Motor Servo QXM Series là dòng động cơ servo hiệu suất cao của STEP. QXM được thiết kế cho các ứng dụng điều khiển chuyển động chính xác trong công nghiệp. Sản phẩm có các mức quán tính thấp, trung bình và cao. Động cơ tích hợp bộ mã hóa quang học 17-bit hoặc 24-bit. Nhờ đó, khả năng kiểm soát vị trí, tốc độ và mô-men rất chính xác. Servo QXM có thiết kế vuông, gọn nhẹ và tiết kiệm không gian. Công suất được tối ưu cho nhiều ứng dụng khác nhau. Đây là lựa chọn phù hợp cho máy CNC và robot công nghiệp. Sản phẩm cũng dùng tốt cho máy đóng gói, cắt laser và dây chuyền tự động.
Motor Servo QXM Seri là dòng động cơ servo thế hệ mới, được phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu điều khiển chuyển động tốc độ cao – độ chính xác cao trong các ngành sản xuất công nghiệp hiện đại. Dòng sản phẩm này được chia thành nhiều phiên bản khác nhau dựa trên đặc tính quán tính, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.
Phân loại theo quán tính:
QXSS – Quán tính thấp (Low Inertia)
QXSM – Quán tính trung bình (Middle Inertia)
QXSH / QXSH2 / MRMK – Quán tính cao (High Inertia)
Tất cả các phiên bản đều được thiết kế để tương thích với servo driver dòng Ω, đáp ứng hoàn hảo các yêu cầu về điều khiển vị trí, tốc độ và mô-men chính xác cao.
1. Encoder độ phân giải cao
Motor Servo QXM Seri hỗ trợ các tùy chọn encoder sau:
Encoder quang học tuyệt đối 17-bit
Encoder quang học tuyệt đối 24-bit
Độ phân giải cao giúp đảm bảo khả năng định vị chính xác, giảm thiểu sai số và nâng cao khả năng kiểm soát chuyển động ngay cả ở tốc độ cao.
2. Thiết kế mặt bích vuông, linh hoạt lắp đặt
Sản phẩm sử dụng thiết kế mặt bích vuông tiêu chuẩn công nghiệp, cho phép:
Dễ dàng lắp đặt và thay thế.
Phù hợp với nhiều khung máy khác nhau.
Tối ưu không gian lắp đặt trong tủ điện và hệ thống cơ khí.
3. Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian
Dù có kích thước nhỏ gọn, Motor Servo QXM Seri vẫn đảm bảo:
Công suất đầu ra ổn định.
Mô-men cao.
Hiệu suất chuyển đổi năng lượng tối ưu.
Giảm tiêu hao điện năng so với các dòng thông thường.
| Công suất (W) | Model | Mặt bích (mm) | Encoder (bit) | Dòng định mức (A) | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 850 | QXSH-13085BA011 | 130 | 24 | 7 | 5.39 | 1500 | 3000 | 14.3 | 13.9 | |
| 850 | QXSH-13085BB011 | 130 | 17 | 7 | 5.39 | 1500 | 19 | 3000 | 14.3 | — |
| 850 | QXSH-13085BA111 | 130 | 24 | 7 | 5.39 | 1500 | 19 | 3000 | 14.3 | 15.9 |
| 850 | QXSH-13085BB111 | 130 | 17 | 7 | 5.39 | 1500 | 19 | 3000 | 14.3 | — |
| Công suất (W) | Model | Mặt bích | Encoder | Dòng định mức | Momen định mức | Tốc độ định mức | Dòng max | Tốc độ max | Momen max | Mô men quán tính |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1000 | QXSS-08100EA011 | 80 | 24 | 4.9 | 3.18 | 3000 | 14.7 | 4500 | — | 1.2 |
| 1000 | QXSS-08100EB011 | 80 | 17 | 4.9 | 3.18 | 3000 | 14.7 | 4500 | — | — |
| 1000 | QXSS-08100EA111 | 80 | 24 | 4.9 | 3.18 | 3000 | 14.7 | 4500 | — | 1.3 |
| 1000 | QXSS-08100EB111 | 80 | 17 | 4.9 | 3.18 | 3000 | 14.7 | 4500 | — | — |
| 1000 | QXSS-08100CA011 | 80 | 24 | 6.7 | 4.77 | 2000 | 13.4 | 3000 | 9.54 | 1.1 |
| 1000 | QXSS-08100CB011 | 80 | 17 | 6.7 | 4.77 | 2000 | 13.4 | 3000 | 9.54 | — |
| 1000 | QXSS-08100CA111 | 80 | 24 | 6.7 | 4.77 | 2000 | 13.4 | 3000 | 9.54 | 1.2 |
| 1000 | QXSS-08100CB111 | 80 | 17 | 6.7 | 4.77 | 2000 | 13.4 | 3000 | 9.54 | — |
| 1000 | QXSH-08100EA011 | 80 | 24 | 4.9 | 3.18 | 3000 | 14.7 | 4500 | — | 2.38 |
| 1000 | QXSH-08100EB011 | 80 | 17 | 4.9 | 3.18 | 3000 | 14.7 | 4500 | — | — |
| 1000 | QXSH-08100EA111 | 80 | 24 | 4.9 | 3.18 | 3000 | 14.7 | 4500 | — | 2.48 |
| 1000 | QXSH-08100EB111 | 80 | 17 | 4.9 | 3.18 | 3000 | 14.7 | 4500 | — | — |
| Công suất | Model | Mặt bích | Encoder | Dòng định mức | Momen định mức | Dòng max | Tốc độ max | Mô men quán tính |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1000 | QXSM-13100CA011 | 130 | 24 | 6 | 4.77 | 18 | 3000 | 4.6 |
| 1000 | QXSM-13100CB011 | 130 | 17 | 6 | 4.77 | 18 | 3000 | — |
| 1000 | QXSM-13100CA111 | 130 | 24 | 6 | 4.77 | 18 | 3000 | 6.6 |
| 1000 | QXSM-13100CB111 | 130 | 17 | 6 | 4.77 | 18 | 3000 | — |
| 1000 | QXSH-13100CA011 | 130 | 24 | 6 | 4.77 | 18 | 3000 | 13.9 |
| 1000 | QXSH-13100CB011 | 130 | 17 | 6 | 4.77 | 18 | 3000 | — |
| 1000 | QXSH-13100CA111 | 130 | 24 | 6 | 4.77 | 18 | 3000 | 15.9 |
| 1000 | QXSH-13100CB111 | 130 | 17 | 6 | 4.77 | 18 | 3000 | — |
| Công suất | Model | Encoder | Dòng định mức | Momen định mức | Dòng max | Tốc độ max | Mô men quán tính |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1500 | QXSM-13150CA011 | 24 | 8.2 | 7.17 | 24.5 | 3000 | 6.7 |
| 1500 | QXSM-13150CB011 | 17 | 8.2 | 7.17 | 24.5 | 3000 | — |
| 1500 | QXSM-13150CA111 | 24 | 8.2 | 7.17 | 24.5 | 3000 | 7.8 |
| 1500 | QXSM-13150CB111 | 17 | 8.2 | 7.17 | 24.5 | 3000 | — |
| 1500 | QXSH-13150CA011 | 24 | 8.2 | 7.17 | 24.5 | 3000 | 20 |
| 1500 | QXSH-13150CB011 | 17 | 8.2 | 7.17 | 24.5 | 3000 | — |
| 1500 | QXSH-13150CA111 | 24 | 8.2 | 7.17 | 24.5 | 3000 | 22 |
| 1500 | QXSH-13150CB111 | 17 | 8.2 | 7.17 | 24.5 | 3000 | — |
| Công suất | Model | Mặt bích | Encoder | Dòng định mức | Momen định mức | Tốc độ định mức | Dòng max | Tốc độ max | Momen max | Mô men quán tính |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2000 | QXM-13200CA011 | — | 24 | 10 | 9.55 | 2000 | 31.5 | 3000 | 28.65 | 8.7 |
| 2000 | QXM-13200CB011 | — | 17 | 10 | 9.55 | 2000 | 31.5 | 3000 | 28.65 | — |
| 2000 | QXM-13200CA111 | — | 24 | 10 | 9.55 | 2000 | 31.5 | 3000 | 28.65 | 10.7 |
| 2000 | QXM-13200CB111 | — | 17 | 10 | 9.55 | 2000 | 31.5 | 3000 | 28.65 | — |
| 3000 | MAMK-18300BB011 | 180 | 17 | 11 | 19.1 | 1500 | 36.5 | 2000 | 38 | 49.8 |
| 3000 | MAMK-18300BB111 | 180 | 17 | 11 | 19.1 | 1500 | 36.5 | 2000 | 38 |
Độ chính xác định vị cực cao nhờ encoder 17/24-bit.
Giảm rung, giảm xung mô-men trong quá trình vận hành.
Phản hồi nhanh, vận hành ổn định liên tục.
Tết kiệm điện năng, giảm chi phí vận hành dài hạn.
Dễ dàng tích hợp với hệ thống servo driver và PLC.
Kéo dài tuổi thọ hệ thống cơ khí, hạn chế hao mòn.
Motor Servo QXM Seri được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như:
Máy CNC gia công kim loại, gỗ, nhựa
Robot công nghiệp, cánh tay robot 6 trục
Máy cắt laser, máy hàn, máy khắc
Máy đóng gói, dán nhãn, chiết rót
Ngành bán dẫn, sản xuất linh kiện điện tử
Dây chuyền pin lithium, năng lượng mới
Hệ thống băng tải tự động và kho thông minh
Step Việt Nam là đơn vị chuyên cung cấp giải pháp tự động hóa toàn diện với các dòng servo, biến tần, PLC, robot công nghiệp. Khi lựa chọn Motor Servo QXM Series, khách hàng sẽ nhận được:
Sản phẩm chính hãng, chất lượng cao.
Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu theo từng ứng dụng.
Hỗ trợ lắp đặt, cài đặt và vận hành.
Giá cạnh tranh cùng chính sách bảo hành minh bạch.
Hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ sau bán hàng nhanh chóng.
Motor Servo QXM Series là giải pháp động cơ servo lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao, tốc độ nhanh và sự ổn định lâu dài. Với thiết kế nhỏ gọn, đa dạng quán tính và encoder độ phân giải cao, sản phẩm đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất trong ngành tự động hóa hiện đại.
Nếu bạn đang tìm kiếm một dòng servo motor ổn định, mạnh mẽ và tối ưu chi phí cho hệ thống sản xuất, Motor Servo QXM Seri chính là lựa chọn không thể bỏ qua.
Liên hệ ngay với Step Việt Nam để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất